Mô tả
Xe tải Hyundai Mighty 75s thùng mui bạt tải trọng 3490kg thùng dài 4.5 mét
Hyundai 75s mui bạt là mẫu xe tải 3.5 tấn với chiều dài lòng thùng lên đến 4.5m và khối động cơ D4GA như xe 7 tấn. Với lợi thế về khả năng di chuyển linh hoạt và cho phép tài xế bằng B2 có thể lái theo quy định. Hyundai Mighty 75s được nhập khẩu linh kiện 3 cục Hàn Quốc và lắp rắp tại Việt Nam. Tuy nhiên chất lượng của xe tải 75s không thua kém gì các mẫu nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai 75s mui bạt
Hyundai Mighty 75s gồm 2 phiên bản tải trọng 3490kg và 4100kg
Xe tải Hyundai 75s mui bạt 3490kg
Trọng lượng bản thân : | 3315 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1745 | kG |
– Cầu sau : | 1570 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6480 x 2200 x 2900 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4500 x 2060 x 1450/1845 | mm |
Xe tải Hyundai 75s mui bạt 4100kg
Trọng lượng bản thân : | 3205 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1740 | kG |
– Cầu sau : | 1465 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 4100 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6480 x 2200 x 2900 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4500 x 2060 x 1450/1845 | mm |
Khoảng cách trục : | 3415 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Thông số chung
Khoảng cách trục : | 3415 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 103 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Ô Tô Bắc Việt
Địa chỉ: Số 467 Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên, Hà Nội
Hotline : 0976039332